Đọc nhanh: 吃饱了撑 (cật bão liễu sanh). Ý nghĩa là: Ăn no rửng mỡ; kiểu người rãnh rỗi làm chuyện vớ vẩn. Ví dụ : - 你吃饱了撑的,来这儿受罪 Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
吃饱了撑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn no rửng mỡ; kiểu người rãnh rỗi làm chuyện vớ vẩn
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃饱了撑
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 我 已经 吃饱 了
- Tớ đã ăn no rồi.
- 我 饱 了 , 吃不下 了
- Tôi no rồi, không ăn được nữa.
- 吃个 两 三块 蛋糕 就 饱 了
- Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 我 吃 得 太撑 了
- Tôi ăn no căng rồi.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
吃›
撑›
饱›