Đọc nhanh: 西施 (tây thi). Ý nghĩa là: Tây Thi (người con gái đẹp của nước Việt thời Xuân Thu mà vua Việt Câu Tiễn dâng cho vua Ngô Phù Sai làm kế mỹ nhân. Chữ'Tây Thi' về sau chỉ con gái đẹp).
西施 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tây Thi (người con gái đẹp của nước Việt thời Xuân Thu mà vua Việt Câu Tiễn dâng cho vua Ngô Phù Sai làm kế mỹ nhân. Chữ'Tây Thi' về sau chỉ con gái đẹp)
春秋时越王勾践献给吴王夫差的美女后来把她当做美女的代称也叫 西子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西施
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 不 施粉黛
- không thoa phấn; không đánh phấn.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 没有 相应 的 措施 , 计划 就 会 成为 架空 的 东西
- không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 我 觉得 是 只 西施犬
- Tôi đoán shih tzu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
施›
西›