Đọc nhanh: 苞藏祸心 (bao tàng hoạ tâm). Ý nghĩa là: nuôi dưỡng ý đồ xấu xa (thành ngữ); che giấu ác ý.
苞藏祸心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi dưỡng ý đồ xấu xa (thành ngữ); che giấu ác ý
to harbor evil intentions (idiom); concealing malice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苞藏祸心
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 掩藏 在 心里 的 真情
- tấm chân tình chôn giấu trong lòng
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
- 每小 我 私家 都 有 一段 伤心 , 想 隐藏 却 欲盖弥彰
- Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
祸›
苞›
藏›