祥瑞 xiángruì
volume volume

Từ hán việt: 【tường thụy】

Đọc nhanh: 祥瑞 (tường thụy). Ý nghĩa là: điềm lành. Ví dụ : - 神明听到这一切就会赐给你洪福祥瑞。 Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.

Ý Nghĩa của "祥瑞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祥瑞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điềm lành

迷信的人指好事情的兆头或征象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 神明 shénmíng 听到 tīngdào zhè 一切 yīqiè jiù huì 赐给 cìgěi 洪福 hóngfú 祥瑞 xiángruì

    - Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祥瑞

  • volume volume

    - 伯恩 bóēn shì 瑞士 ruìshì 首都 shǒudū

    - Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.

  • volume volume

    - ruì 象征 xiàngzhēng 吉祥 jíxiáng

    - Biểu tượng của sự may mắn.

  • volume volume

    - 神明 shénmíng 听到 tīngdào zhè 一切 yīqiè jiù huì 赐给 cìgěi 洪福 hóngfú 祥瑞 xiángruì

    - Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.

  • volume volume

    - 明媚 míngmèi de 春光 chūnguāng 映射 yìngshè zhe 祥瑞 xiángruì

    - Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 不祥 bùxiáng zhào

    - Trên mặt anh ấy có điềm xấu.

  • volume volume

    - zhì 象征 xiàngzhēng zhe 祥瑞 xiángruì

    - Kỳ lân tượng trưng cho sự may mắn.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì yǒu 祥瑞 xiángruì

    - Hôm nay có điềm lành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn zhè 颜色 yánsè hěn 吉祥 jíxiáng

    - Họ tin rằng màu này rất may mắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin: Ruì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:一一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGUMB (一土山一月)
    • Bảng mã:U+745E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:丶フ丨丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFTQ (戈火廿手)
    • Bảng mã:U+7965
    • Tần suất sử dụng:Cao