Đọc nhanh: 祥瑞 (tường thụy). Ý nghĩa là: điềm lành. Ví dụ : - 神明听到这一切,就会赐给你洪福祥瑞。 Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
祥瑞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điềm lành
迷信的人指好事情的兆头或征象
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祥瑞
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 瑞 象征 吉祥
- Biểu tượng của sự may mắn.
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 明媚 的 春光 映射 着 祥瑞
- Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.
- 他 脸上 有 不祥 兆
- Trên mặt anh ấy có điềm xấu.
- 廌 象征 着 祥瑞
- Kỳ lân tượng trưng cho sự may mắn.
- 今日 有 祥瑞 气
- Hôm nay có điềm lành.
- 他们 相信 这 颜色 很 吉祥
- Họ tin rằng màu này rất may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瑞›
祥›