Đọc nhanh: 翔 (tường). Ý nghĩa là: bay; bay lượn, tỉ mỉ; tường tận; chi tiết. Ví dụ : - 老鹰在空中翔。 Đại bàng bay lượn trên không trung.. - 鸟儿自由地翔。 Chim bay tự do.. - 鸽子翔于蓝天。 Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
翔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bay; bay lượn
盘旋地飞
- 老鹰 在 空中 翔
- Đại bàng bay lượn trên không trung.
- 鸟儿 自由 地翔
- Chim bay tự do.
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
翔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ mỉ; tường tận; chi tiết
详尽;详细
- 这 篇文章 描述 翔细
- Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.
- 内容 翔实 可信
- Nội dung tường tận xác thực đáng tin.
- 你 的 报告 翔实 准确
- Báo cáo của bạn chi tiết và chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翔
- 海鸥 在 海面 上 翱翔
- Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.
- 热气球 在 山谷 间 翱翔
- Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 白鸽 在 空中 飞翔
- Chim bồ câu bay lượn trên không trung.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翔›