Đọc nhanh: 凶兆 (hung triệu). Ý nghĩa là: triệu chứng xấu; điềm xấu; hung triệu.
凶兆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệu chứng xấu; điềm xấu; hung triệu
不吉祥的预兆 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶兆
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 他 的 病情 越来越 凶
- Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.
- 他 遭遇 挺凶 的 事
- Anh ấy gặp phải chuyện không may.
- 他 的 情绪 变得 凶猛
- Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 他 脸上 有 不祥 兆
- Trên mặt anh ấy có điềm xấu.
- 他 赚 了 近 一兆元
- Anh ấy kiếm được gần một triệu đồng.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兆›
凶›