凶兆 xiōngzhào
volume volume

Từ hán việt: 【hung triệu】

Đọc nhanh: 凶兆 (hung triệu). Ý nghĩa là: triệu chứng xấu; điềm xấu; hung triệu.

Ý Nghĩa của "凶兆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凶兆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. triệu chứng xấu; điềm xấu; hung triệu

不吉祥的预兆 (迷信)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶兆

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào shì 春天 chūntiān 到来 dàolái de 征兆 zhēngzhào

    - Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 越来越 yuèláiyuè xiōng

    - Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.

  • volume volume

    - 遭遇 zāoyù 挺凶 tǐngxiōng de shì

    - Anh ấy gặp phải chuyện không may.

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù 变得 biànde 凶猛 xiōngměng

    - Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 凶狠 xiōnghěn 注视 zhùshì zhe 对手 duìshǒu

    - Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 不祥 bùxiáng zhào

    - Trên mặt anh ấy có điềm xấu.

  • volume volume

    - zhuàn le jìn 一兆元 yīzhàoyuán

    - Anh ấy kiếm được gần một triệu đồng.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 凶器 xiōngqì shì 死者 sǐzhě 虚荣心 xūróngxīn de 象征 xiàngzhēng

    - Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Triệu
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMUO (中一山人)
    • Bảng mã:U+5146
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao