Đọc nhanh: 种族主义者 (chủng tộc chủ nghĩa giả). Ý nghĩa là: phân biệt chủng tộc (người), kẻ vị chủng. Ví dụ : - 他就是种族主义者 Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
种族主义者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt chủng tộc (người)
racist (person)
- 他 就是 种族主义者
- Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
✪ 2. kẻ vị chủng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种族主义者
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他 就是 种族主义者
- Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 汤姆 是 种族主义者
- Tom là một người phân biệt chủng tộc.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 但 我 不 认为 你 是 个 种族主义者
- Nhưng tôi không nghĩ bạn phân biệt chủng tộc.
- 因为 你 不再 是 种族主义者 了 吗
- Bởi vì bạn không phân biệt chủng tộc nữa?
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
族›
种›
者›