妙算 miào suàn
volume volume

Từ hán việt: 【diệu toán】

Đọc nhanh: 妙算 (diệu toán). Ý nghĩa là: Trù liệu; mưu tính thần tình. ☆Tương tự: kì mưu 奇謀; thần toán 神算; diệu toán.

Ý Nghĩa của "妙算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

妙算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trù liệu; mưu tính thần tình. ☆Tương tự: kì mưu 奇謀; thần toán 神算; diệu toán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙算

  • volume volume

    - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • volume volume

    - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ 精妙 jīngmiào

    - thư pháp tuyệt diệu.

  • volume volume

    - cāo 胜算 shèngsuàn yòng 妙计 miàojì

    - nắm mẹo thắng, dùng kế hay.

  • volume volume

    - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • volume volume

    - 乘法 chéngfǎ 运算 yùnsuàn de 结果 jiéguǒ 是积 shìjī

    - Kết quả của phép nhân là tích.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo jiù 项目 xiàngmù 预算 yùsuàn 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao