Đọc nhanh: 妙算 (diệu toán). Ý nghĩa là: Trù liệu; mưu tính thần tình. ☆Tương tự: kì mưu 奇謀; thần toán 神算; diệu toán.
妙算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trù liệu; mưu tính thần tình. ☆Tương tự: kì mưu 奇謀; thần toán 神算; diệu toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙算
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
算›