神似 shénsì
volume volume

Từ hán việt: 【thần tự】

Đọc nhanh: 神似 (thần tự). Ý nghĩa là: rất giống; giống như thật. Ví dụ : - 他画的虫鸟栩栩如生十分神似。 anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.

Ý Nghĩa của "神似" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神似 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất giống; giống như thật

精神实质上相似;极相似

Ví dụ:
  • volume volume

    - huà de chóng niǎo 栩栩如生 xǔxǔrúshēng 十分 shífēn 神似 shénsì

    - anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神似

  • volume volume

    - 不知 bùzhī zěn de de jiǎo xiàng 铁钉 tiědīng dīng zài 地上 dìshàng 似的 shìde 一步 yībù 不肯 bùkěn 往前 wǎngqián nuó

    - không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được

  • volume volume

    - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • volume volume

    - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 似乎 sìhū 厚厚的 hòuhòude 积雪 jīxuě 有关 yǒuguān

    - Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà xiàng 神经病 shénjīngbìng 似的 shìde

    - Cô ấy nói chuyện như một kẻ tâm thần.

  • volume volume

    - huà de chóng niǎo 栩栩如生 xǔxǔrúshēng 十分 shífēn 神似 shénsì

    - anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.

  • volume volume

    - 这时 zhèshí xiàng 一个 yígè 木偶 mùǒu 似的 shìde kào zài 墙上 qiángshàng 出神 chūshén

    - lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Sì
    • Âm hán việt: Tự , Tựa
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
    • Bảng mã:U+4F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao