Đọc nhanh: 神爱世人 (thần ái thế nhân). Ý nghĩa là: các vị thần yêu thương dân thường (thành ngữ).
神爱世人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các vị thần yêu thương dân thường (thành ngữ)
the gods love the common people (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神爱世人
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 世态人情
- nhân tình thế thái.
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 每个 人 的 精神 世界 里 都 有 一 朵玫瑰
- Trong thế giới tinh thần của mỗi người đều tồn tại một bông hoa hồng.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 你 是 我 唯一 的 爱人 , 我 的 世界 只有 你
- Em là người yêu duy nhất của anh, thế giới của anh chỉ có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
人›
爱›
神›