神圣罗马帝国 shénshèng luómǎ dìguó
volume volume

Từ hán việt: 【thần thánh la mã đế quốc】

Đọc nhanh: 神圣罗马帝国 (thần thánh la mã đế quốc). Ý nghĩa là: Đế chế La Mã Thần thánh (lịch sử).

Ý Nghĩa của "神圣罗马帝国" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神圣罗马帝国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đế chế La Mã Thần thánh (lịch sử)

the Holy Roman Empire (history)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神圣罗马帝国

  • volume volume

    - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • volume volume

    - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • volume volume

    - 戴安娜 dàiānnà zài 希腊 xīlà 罗马 luómǎ 神话 shénhuà 中是 zhōngshì 狩猎 shòuliè 女神 nǚshén

    - Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.

  • volume volume

    - 罗马帝国 luómǎdìguó 为何 wèihé 衰亡 shuāiwáng

    - Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 应付 yìngfù le 罗马帝国 luómǎdìguó

    - Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.

  • volume volume

    - 驱邪 qūxié 仪式 yíshì 古罗马 gǔluómǎ měi 五年 wǔnián 普查 pǔchá 人口 rénkǒu hòu duì 全体 quántǐ 国民 guómín 进行 jìnxíng de 净化 jìnghuà 仪式 yíshì

    - Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.

  • volume volume

    - dào 这时 zhèshí 罗马帝国 luómǎdìguó 日益 rìyì 衰败 shuāibài

    - Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.

  • volume volume

    - 祖国 zǔguó de 领土 lǐngtǔ 神圣不可 shénshèngbùkě 侵犯 qīnfàn 任何 rènhé 国家 guójiā 个人 gèrén dōu 休想 xiūxiǎng 侵占 qīnzhàn

    - Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+2 nét)
    • Pinyin: Kū , Shèng
    • Âm hán việt: Khốt , Thánh
    • Nét bút:フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EG (水土)
    • Bảng mã:U+5723
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đế
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:YBLB (卜月中月)
    • Bảng mã:U+5E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Luō , Luó
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLNI (田中弓戈)
    • Bảng mã:U+7F57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao