Đọc nhanh: 罗马帝国 (la mã đế quốc). Ý nghĩa là: Đế chế La Mã (27 TCN-476 SCN). Ví dụ : - 我能应付得了罗马帝国 Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.
✪ 1. Đế chế La Mã (27 TCN-476 SCN)
Roman Empire (27 BC-476 AD)
- 我能 应付 得 了 罗马帝国
- Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗马帝国
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 出生 在 罗马
- sinh ra đã ngậm thìa vàng
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 罗马帝国 为何 衰亡 ?
- Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
- 我能 应付 得 了 罗马帝国
- Tôi có thể xử lý Đế chế La Mã.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
帝›
罗›
马›