Đọc nhanh: 亵渎神圣 (tiết độc thần thánh). Ý nghĩa là: báng bổ thần thánh.
亵渎神圣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báng bổ thần thánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亵渎神圣
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 耶稣 很 神圣
- Chúa Giêsu rất thiêng liêng.
- 这块 信石 很 神圣
- Viên tín thạch này rất thiêng liêng.
- 这座 寺庙 非常 神圣
- Ngôi chùa này rất thiêng liêng.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亵›
圣›
渎›
神›