Đọc nhanh: 管住嘴迈开腿 (quản trụ chuỷ mại khai thối). Ý nghĩa là: (văn học) ngậm miệng, cử động chân (phương châm giảm cân).
管住嘴迈开腿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) ngậm miệng, cử động chân (phương châm giảm cân)
lit. shut your mouth, move your legs (motto for losing weight)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管住嘴迈开腿
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 他 嘴 很 贫 , 总爱 开玩笑
- Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
嘴›
开›
管›
腿›
迈›