Đọc nhanh: 罗马尼亚 (la mã ni á). Ý nghĩa là: Ru-ma-ni; Romania; Lỗ Ma Ni (viết tắt là Rom., cũng viết là Rumania).
✪ 1. Ru-ma-ni; Romania; Lỗ Ma Ni (viết tắt là Rom., cũng viết là Rumania)
罗马尼亚欧洲东南部一国家,有沿黑海的短海岸线该地区最初为古罗马的一个省,1861年统一并于1878年获独立首都和最大城市是布加勒斯特 人口22,271,839 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗马尼亚
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
- 你 为什么 现在 给 我 端 一杯 可口 的 马天尼
- Tại sao bạn lại mang cho tôi một ly martini ngon ngay bây giờ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
尼›
罗›
马›