Đọc nhanh: 神圣周 (thần thánh chu). Ý nghĩa là: Tuần lễ Phục sinh (đặc biệt là Công giáo), Tuần Thánh.
神圣周 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tuần lễ Phục sinh (đặc biệt là Công giáo)
Easter week (esp. Catholic)
✪ 2. Tuần Thánh
Holy week
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神圣周
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 这个 符号 非常 神圣
- Biểu tượng này rất thiêng liêng.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 这座 寺庙 非常 神圣
- Ngôi chùa này rất thiêng liêng.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
圣›
神›