祝你事业有成 zhù nǐ shìyè yǒu chéng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 祝你事业有成 Ý nghĩa là: Chúc bạn sự nghiệp thành công. Ví dụ : - 祝你事业有成步步高升。 Chúc bạn sự nghiệp thành công, thăng tiến không ngừng.. - 希望你的事业有成前程似锦。 Hy vọng sự nghiệp của bạn thành công và tương lai tươi sáng.

Ý Nghĩa của "祝你事业有成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祝你事业有成 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chúc bạn sự nghiệp thành công

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhù 事业有成 shìyèyǒuchéng 步步高升 bùbùgāoshēng

    - Chúc bạn sự nghiệp thành công, thăng tiến không ngừng.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng de 事业有成 shìyèyǒuchéng 前程似锦 qiánchéngshìjǐn

    - Hy vọng sự nghiệp của bạn thành công và tương lai tươi sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝你事业有成

  • volume volume

    - sòng 事业有成 shìyèyǒuchéng

    - Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.

  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 事业有成 shìyèyǒuchéng

    - Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 预祝 yùzhù 事业成功 shìyèchénggōng

    - Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.

  • - zhù 事业有成 shìyèyǒuchéng 步步高升 bùbùgāoshēng

    - Chúc bạn sự nghiệp thành công, thăng tiến không ngừng.

  • - zhù 前程似锦 qiánchéngshìjǐn 事业有成 shìyèyǒuchéng

    - Chúc bạn tương lai tươi sáng, sự nghiệp thành công.

  • - zhù de 事业 shìyè 腾飞 téngfēi 早日 zǎorì 成功 chénggōng

    - Chúc sự nghiệp của bạn bay cao, sớm thành công.

  • - zhù 永远 yǒngyuǎn 幸福 xìngfú 事业有成 shìyèyǒuchéng

    - Chúc bạn luôn hạnh phúc, sự nghiệp thành công.

  • - zhù 心想事成 xīnxiǎngshìchéng 事业兴旺 shìyèxīngwàng

    - Chúc bạn ước mơ trở thành hiện thực, sự nghiệp thịnh vượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao