Đọc nhanh: 有成 (hữu thành). Ý nghĩa là: thành công; đạt được. Ví dụ : - 三年有成 ba năm thành công. - 双方意见已渐接近,谈判可望有成。 ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
有成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành công; đạt được
成功
- 三年有成
- ba năm thành công
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有成
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 三年有成
- ba năm thành công
- 他 从不 满足 于 已有 的 成绩
- anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
- 他 在 3000 米 障碍赛跑 中 成功 地 越过 了 所有 的 障碍
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
有›