Đọc nhanh: 事业有成 (sự nghiệp hữu thành). Ý nghĩa là: sự nghiệp thành công, để thành công trong kinh doanh.
事业有成 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự nghiệp thành công
professional success
✪ 2. để thành công trong kinh doanh
to be successful in business
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事业有成
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 颂 你 事业有成
- Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.
- 祝愿 你 事业有成
- Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.
- 他 渴望 有 一个 成功 的 事业
- Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công
- 祝 你 事业有成 , 步步高升
- Chúc bạn sự nghiệp thành công, thăng tiến không ngừng.
- 希望 你 的 事业有成 , 前程似锦
- Hy vọng sự nghiệp của bạn thành công và tương lai tươi sáng.
- 祝 你 前程似锦 , 事业有成
- Chúc bạn tương lai tươi sáng, sự nghiệp thành công.
- 祝 你 永远 幸福 , 事业有成
- Chúc bạn luôn hạnh phúc, sự nghiệp thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
事›
成›
有›