Đọc nhanh: 祖母 (tổ mẫu). Ý nghĩa là: bà nội. Ví dụ : - 祖母的脸上露出了慈祥的笑容。 Gương mặt của bà nội lộ ra nụ cười đôn hậu.. - 祖母钟爱小孙子。 bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.. - 六人行第1季第08集(祖母)娜娜死了两回 Người mà Nana chết hai lần
祖母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà nội
父亲的母亲; 尊称年老的妇女
- 祖母 的 脸上 露出 了 慈祥 的 笑容
- Gương mặt của bà nội lộ ra nụ cười đôn hậu.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 六人行 第 1 季第 08 集 ( 祖母 ) 娜娜 死 了 两回
- Người mà Nana chết hai lần
- 外 祖母
- bà ngoại
- 王 母 ( 祖母 )
- bà nội
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖母
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
- 他 把 祖国 比作 母亲
- Anh ấy ví tổ quốc như người mẹ.
- 我 的 祖母 爱 讲 往事
- Ông bà của tôi thích kể chuyện ngày xưa.
- 我们 每年 都 会访 祖母
- Chúng tôi mỗi năm đều thăm bà.
- 他 经常 给 他 的 祖母 跑腿儿
- Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 六人行 第 1 季第 08 集 ( 祖母 ) 娜娜 死 了 两回
- Người mà Nana chết hai lần
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›
祖›