Đọc nhanh: 祖姑母 (tổ cô mẫu). Ý nghĩa là: em gái của bố, dì tuyệt vời.
祖姑母 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. em gái của bố
father's father's sister
✪ 2. dì tuyệt vời
great aunt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖姑母
- 她 的 祖母 病故 了
- Bà của cô ấy đã qua đời.
- 他 把 祖国 比作 母亲
- Anh ấy ví tổ quốc như người mẹ.
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 她 的 祖母 在 去年 弱 了
- Bà của cô ấy đã qua đời năm ngoái.
- 我们 每年 都 会访 祖母
- Chúng tôi mỗi năm đều thăm bà.
- 他 经常 给 他 的 祖母 跑腿儿
- Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.
- 姑母 常常 给 我 写信
- Bác gái thường xuyên viết thư cho tôi.
- 他 听 了 姑母 的话 很 不 满意 , 就 顶 了 她 几句
- anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姑›
母›
祖›