Đọc nhanh: 外祖母 (ngoại tổ mẫu). Ý nghĩa là: bà ngoại.
外祖母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà ngoại
母亲的母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外祖母
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 外 祖母
- bà ngoại
- 他 把 祖国 比作 母亲
- Anh ấy ví tổ quốc như người mẹ.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 她 的 祖母 在 去年 弱 了
- Bà của cô ấy đã qua đời năm ngoái.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
母›
祖›