Đọc nhanh: 祖师 (tổ sư). Ý nghĩa là: tổ sư; ông tổ; sư tổ (người sáng lập ra trường phái trong học thuật và kỹ thuật), tổ sư; ông tổ; sư tổ (người lập ra tông phái trong Phật giáo và Đạo giáo), ông tổ (thời xưa người theo ngành thủ công nghiệp gọi người sáng lập ra ngành đó).
祖师 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tổ sư; ông tổ; sư tổ (người sáng lập ra trường phái trong học thuật và kỹ thuật)
学术或技术上创立派别的人
✪ 2. tổ sư; ông tổ; sư tổ (người lập ra tông phái trong Phật giáo và Đạo giáo)
佛教、道教中创立宗派的人; 会道门称本会门或本道门的创始人
✪ 3. ông tổ (thời xưa người theo ngành thủ công nghiệp gọi người sáng lập ra ngành đó)
旧时手工业者称本行业的创始者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖师
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 他 是 这 派 的 祖师
- Anh ấy là tổ sư của phái này.
- 祖师 开创 此 流派
- Tổ sư khai sáng dòng phái này.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 严 老师 对 我 很 好
- Cô Nghiêm rất tốt với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
祖›