Đọc nhanh: 祖始 (tổ thủy). Ý nghĩa là: khởi thuỷ; bắt đầu; khởi đầu.
祖始 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi thuỷ; bắt đầu; khởi đầu
起始;当祖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖始
- 祖母 逝世 时 他们 开始 服丧
- Khi bà nội qua đời, họ bắt đầu tuân thủ quy tắc truyền thống sau tang.
- 始祖鸟 是 鸟类 的 祖先
- Chim thủy tổ là tổ tiên của loài chim.
- 始祖鸟
- chim thuỷ tổ.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
祖›