Đọc nhanh: 社会新鲜人 (xã hội tân tiên nhân). Ý nghĩa là: người mới ra xã hội.
社会新鲜人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mới ra xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会新鲜人
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 慈善 社会 鼓励 帮助 别人
- Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.
- 用 新 的 社会 道德 来 规范 人们 的 行动
- làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.
- 人类 社会 的 发展 也 有 规则
- Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 工人 们 都 是 一个 心劲 , 大干 社会主义
- anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
会›
新›
社›
鲜›