Đọc nhanh: 笔胜于刀文比武强 (bút thắng ư đao văn bí vũ cường). Ý nghĩa là: cây bút mạnh hơn thanh gươm (thành ngữ).
笔胜于刀文比武强 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây bút mạnh hơn thanh gươm (thành ngữ)
the pen is mightier than the sword (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔胜于刀文比武强
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 长于 刀笔
- giỏi viết đơn kiện
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 这 对于 截图 保持 文件大小 比较 小 十分 重要
- Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
- 今年 的 庄稼 比 去年 更强
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 我们 去 比武 看看 谁 更 强
- Chúng ta đi tỉ thí xem ai mạnh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
⺈›
刀›
强›
文›
武›
比›
笔›
胜›