Đọc nhanh: 社会主义 (xã hội chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa xã hội khoa học, chế độ xã hội chủ nghĩa; chủ nghĩa xã hội; xã hội chủ nghĩa. Ví dụ : - 参加社会主义建设的行列。 tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.. - 我们都以生活在社会主义的新越南而感到骄傲。 chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.. - 我们肩负着建设社会主义社会的伟大任务。 chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
社会主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa xã hội khoa học
指科学社会主义
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. chế độ xã hội chủ nghĩa; chủ nghĩa xã hội; xã hội chủ nghĩa
指社会主义制度,是共产主义的初级阶段在社会主义社会里,无产阶级掌握了国家政权,所有制的形式主要有全民所有制和劳动群众集体所有制,分配原则是'各尽所能,按劳分配'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会主义
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
会›
社›