礼拜 lǐbài
volume volume

Từ hán việt: 【lễ bái】

Đọc nhanh: 礼拜 (lễ bái). Ý nghĩa là: thứ; ngày thứ (trong tuần), tuần; tuần lễ, chủ nhật; ngày chủ nhật. Ví dụ : - 礼拜一开始新工作。 Thứ Hai bắt đầu công việc mới.. - 礼拜四去医院复诊。 Thứ Năm đi bệnh viện tái khám.. - 寒假有三个礼拜。 Nghỉ đông kéo dài ba tuần.

Ý Nghĩa của "礼拜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 2

礼拜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thứ; ngày thứ (trong tuần)

跟“一、二、三、四、五、六、日(或天)”连用,表示一星期中的某一天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 礼拜一 lǐbàiyī 开始 kāishǐ xīn 工作 gōngzuò

    - Thứ Hai bắt đầu công việc mới.

  • volume volume

    - 礼拜四 lǐbàisì 医院 yīyuàn 复诊 fùzhěn

    - Thứ Năm đi bệnh viện tái khám.

✪ 2. tuần; tuần lễ

指星期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 寒假 hánjià yǒu 三个 sāngè 礼拜 lǐbài

    - Nghỉ đông kéo dài ba tuần.

  • volume volume

    - 下礼拜 xiàlǐbài 考试 kǎoshì 开始 kāishǐ

    - Tuần sau kỳ thi bắt đầu.

✪ 3. chủ nhật; ngày chủ nhật

指星期日

Ví dụ:
  • volume volume

    - 礼拜 lǐbài 我要 wǒyào 朋友 péngyou 聚会 jùhuì

    - Chủ nhật tôi sẽ tụ tập với bạn bè.

  • volume volume

    - 礼拜 lǐbài 通常 tōngcháng 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Chủ nhật anh ấy thường ở nhà nghỉ ngơi.

礼拜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cúng lễ; lễ bái

宗教徒向所尊奉的神致敬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 安静 ānjìng 礼拜 lǐbài zhe

    - Mọi người yên lặng lễ bái.

  • volume volume

    - 信徒 xìntú men 周日 zhōurì 礼拜 lǐbài

    - Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼拜

  • volume volume

    - 大礼 dàlǐ 参拜 cānbài

    - dùng đại lễ để chào hỏi

  • volume volume

    - xiàng 长辈 zhǎngbèi xíng 拜礼 bàilǐ

    - Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 礼拜四 lǐbàisì

    - Hôm nay là thứ năm.

  • volume volume

    - 寒假 hánjià yǒu 三个 sāngè 礼拜 lǐbài

    - Nghỉ đông kéo dài ba tuần.

  • volume volume

    - 礼拜 lǐbài 通常 tōngcháng 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Chủ nhật anh ấy thường ở nhà nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 听证会 tīngzhènghuì zài 礼拜五 lǐbàiwǔ

    - Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō zài jiāng yǎng 两个 liǎnggè 礼拜 lǐbài jiù 可以 kěyǐ hǎo le

    - bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 礼拜六 lǐbàiliù 下午 xiàwǔ dōu dài zài 图书馆 túshūguǎn

    - Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao