Đọc nhanh: 礼拜五 (lễ bái ngũ). Ý nghĩa là: thứ sáu. Ví dụ : - 我们的听证会在礼拜五 Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
礼拜五 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ sáu
Friday
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼拜五
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 今天 是 礼拜四
- Hôm nay là thứ năm.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 我能 不能 礼拜一 再考
- Có cách nào tôi có thể làm việc này vào thứ Hai không?
- 信徒 们 周日 去 礼拜
- Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
拜›
礼›