Đọc nhanh: 礼拜日 (lễ bái nhật). Ý nghĩa là: chủ nhật. Ví dụ : - 我穿着礼拜日专用胸罩因为我刚去了教堂 Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
礼拜日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nhật
Sunday
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼拜日
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 礼拜天 是 我 的 生日
- Chủ nhật là sinh nhật tôi.
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 信徒 们 周日 去 礼拜
- Các tín đồ đi lễ vào chủ nhật.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
日›
礼›