Đọc nhanh: 礼拜四 (lễ bái tứ). Ý nghĩa là: Thứ năm. Ví dụ : - 今天是礼拜四。 Hôm nay là thứ năm.
礼拜四 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thứ năm
Thursday
- 今天 是 礼拜四
- Hôm nay là thứ năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼拜四
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 今天 是 礼拜四
- Hôm nay là thứ năm.
- 寒假 有 三个 礼拜
- Nghỉ đông kéo dài ba tuần.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 礼拜四 去 医院 复诊
- Thứ Năm đi bệnh viện tái khám.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
拜›
礼›