Đọc nhanh: 请愿 (thỉnh nguyện). Ý nghĩa là: yêu sách; thỉnh nguyện. Ví dụ : - 请愿游行 biểu tình đưa yêu sách
✪ 1. yêu sách; thỉnh nguyện
采取集体行动要求政府或主管当局满足某些愿望,或改变某种政策措施
- 请愿 游行
- biểu tình đưa yêu sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请愿
- 请愿 游行
- biểu tình đưa yêu sách
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 现在 , 如果 您 愿意 的话 , 请 摘掉 您 的 蒙眼 带 吧
- Bây giờ, nếu bạn muốn, hãy tháo khăn bịt mắt ra.
- 听说 你 已 定婚 , Marry , 请 接受 我 的 良好 祝愿
- Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.
- 请 以 每 一位 董事 填列 一张 董事 愿任 同意书 董事长 无须 另 填列
- Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác
- 我会 给 州长 交 一份 请愿书
- Gửi đơn kiến nghị lên thống đốc.
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
- 我 不 愿意 去 , 你 要是 想 去 , 那 就 请便 吧
- tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
请›