Đọc nhanh: 待定 (đãi định). Ý nghĩa là: chờ đợi một quyết định, đang chờ xử lý.
待定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chờ đợi một quyết định
to await a decision
✪ 2. đang chờ xử lý
to be pending
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待定
- 一例 看待
- đối xử như nhau
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 此事 待 我 禀告 家母 后 再定
- việc này để tôi trình với gia mẫu rồi sẽ quyết định sau
- 你 放心 吧 , 我定 不会 亏待 他
- Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.
- 经理 决定 提高 待遇 水平
- Giám đốc quyết định nâng cao mức đãi ngộ.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 因为 没有 公平 对待 , 他 决定 不干 了
- Vì không được đối xử công bằng, anh ấy quyết định không làm nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
待›