Đọc nhanh: 磨合期 (ma hợp kì). Ý nghĩa là: Giai đoạn thích ứng (trong tình yêu là giai đoạn thấu hiểu). Ví dụ : - 你和你的恋人磨合期过了吗? Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?
磨合期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giai đoạn thích ứng (trong tình yêu là giai đoạn thấu hiểu)
- 你 和 你 的 恋人 磨合期 过 了 吗 ?
- Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨合期
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 合约 到期 需要 续约
- Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 这辆 车 还 处于 磨合期
- Chiếc xe này vẫn đang ở giai đoạn tự mài dũa.
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 你 和 你 的 恋人 磨合期 过 了 吗 ?
- Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?
- 他们 经历 了 一段 磨合期
- Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
期›
磨›