Đọc nhanh: 石蒜 (thạch toán). Ý nghĩa là: cây tỏi trời.
石蒜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây tỏi trời
多年生草本植物,地下鳞茎肥厚,叶子条形或带形,肉质,青绿色,花红色、有的白色根和鳞茎可以入药,有祛痰、催吐、消肿等作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石蒜
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 他 买 了 很多 原石
- Anh ấy mua rất nhiều đá thô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›
蒜›