Đọc nhanh: 青蒜 (thanh toán). Ý nghĩa là: lá tỏi; củ tỏi.
青蒜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá tỏi; củ tỏi
嫩的蒜梗和蒜叶,做菜用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青蒜
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒜›
青›