Đọc nhanh: 相撞 (tướng chàng). Ý nghĩa là: Va chạm; xung đột.. Ví dụ : - 两条船在雾中相撞 Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
相撞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Va chạm; xung đột.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相撞
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 据 报道 , 这艘 客轮 与 一艘 油轮 相撞
- Theo báo cáo, tàu khách này đã va chạm với một tàu chở dầu.
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 那里 曾 发生 一起 列车 相撞 的 惨案
- nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
相›