Đọc nhanh: 摩擦 (ma sát). Ý nghĩa là: cọ; cọ sát; ma xát, lực ma sát, xung đột; xô xát. Ví dụ : - 用手摩擦双臂可以取暖。 Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.. - 她用力摩擦鞋子上的污渍。 Cô ấy cọ mạnh vết bẩn trên giày.. - 摩擦木棍可以生火。 Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
摩擦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cọ; cọ sát; ma xát
物体之间紧密接触并来回移动
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 她 用力 摩擦 鞋子 上 的 污渍
- Cô ấy cọ mạnh vết bẩn trên giày.
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
摩擦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lực ma sát
相互接触的两个物体在接触面上产生的阻碍相对运动的作用
- 鞋底 与 地面 的 摩擦力 很大
- Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 摩擦力 可以 让 车 停下来
- Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xung đột; xô xát
比喻双方之间发生的冲突
- 他们 之间 总有 一些 小 摩擦
- Giữa họ luôn có vài xung đột nhỏ.
- 工作 中 避免 不了 一些 摩擦
- Trong công việc khó tránh được một số xung đột.
- 他们 的 合作 出现 了 摩擦
- Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摩擦
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 鞋底 与 地面 的 摩擦力 很大
- Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.
- 她 用力 摩擦 鞋子 上 的 污渍
- Cô ấy cọ mạnh vết bẩn trên giày.
- 他们 之间 总有 一些 小 摩擦
- Giữa họ luôn có vài xung đột nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摩›
擦›