Đọc nhanh: 头皮发麻 (đầu bì phát ma). Ý nghĩa là: Sởn cả da gà. Ví dụ : - 她的声音令我头皮发麻。 我每次从这里过,都头皮发麻. Giọng nói của cô ấy khiến tôi sởn cả da gà. Mỗi lần qua đây, tôi đều sởn cả da gà.
头皮发麻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sởn cả da gà
- 她 的 声音 令 我 头皮发麻 。 我 每次 从 这里 过 , 都 头皮发麻
- Giọng nói của cô ấy khiến tôi sởn cả da gà. Mỗi lần qua đây, tôi đều sởn cả da gà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头皮发麻
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 三 绺 儿 头发
- ba túm tóc.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 他 头发 已 显华白
- Tóc của anh ấy đã bạc trắng.
- 辣得 舌头 发麻
- Nó cay đến mức tê lưỡi.
- 他 冷得 乍 着 头发
- Anh ấy lạnh đến nỗi tóc dựng đứng.
- 她 的 声音 令 我 头皮发麻 。 我 每次 从 这里 过 , 都 头皮发麻
- Giọng nói của cô ấy khiến tôi sởn cả da gà. Mỗi lần qua đây, tôi đều sởn cả da gà.
- 嬉皮士 的 头发 在 我 嘴里
- Tóc hippie trong miệng của tôi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
头›
皮›
麻›