Đọc nhanh: 头皮 (đầu bì). Ý nghĩa là: da đầu, gầu. Ví dụ : - 挠着头皮想主意。 vò đầu nghĩ cách
头皮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. da đầu
头顶及其周围的皮肤
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
✪ 2. gầu
头皮表面脱落下来的碎屑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头皮
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 他 感觉 头皮 要炸
- anh ấy cảm thấy đầu đau như muốn nổ tung.
- 这首 诗 实在 难译 , 他 还是 硬着头皮 译 下去
- bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.
- 那个 小丫头 很 调皮
- Bé gái đó rất nghịch ngợm.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
皮›