Đọc nhanh: 硬棒 (ngạnh bổng). Ý nghĩa là: rắn; chắc; chắc nịch. Ví dụ : - 有了这根硬棒的拐棍儿,上山就得力了。 có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.. - 老人的身体还挺硬棒。 thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.
硬棒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắn; chắc; chắc nịch
硬;结实有力
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 老人 的 身体 还 挺 硬棒
- thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬棒
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 老人 的 身体 还 挺 硬棒
- thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.
- 他们 在 打 棒球
- Họ đang chơi bóng chày.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
- 今天 你 表现 得 很 出色 , 真的 , 你 真棒 !
- Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棒›
硬›