Đọc nhanh: 撑得住 (sanh đắc trụ). Ý nghĩa là: chịu được; chịu nỗi; chống đỡ được; giữ vững được.
撑得住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu được; chịu nỗi; chống đỡ được; giữ vững được
身体强壮支持得了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑得住
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 他 撑不住 了 , 太累 了
- Anh ấy không chịu nổi nữa, quá mệt rồi.
- 他 住 得 离 学校 很近
- Anh ấy sống rất gần trường học.
- 他 很 坚强 , 总是 撑得住
- Anh ấy rất kiên cường, luôn chịu đựng được.
- 这个 困难 我 支撑 得 住
- Khó khăn này tôi chống đỡ được.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 他用 手 撑住 桌子
- Anh ấy dùng tay đỡ chiếc bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
得›
撑›