Đọc nhanh: 撑场面 (sanh trường diện). Ý nghĩa là: giữ thể diện; giữ mã bề ngoài; tô điểm bề ngoài.
撑场面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ thể diện; giữ mã bề ngoài; tô điểm bề ngoài
维持表面的排场也说撑门面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑场面
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 我们 会 在 机场 会面
- Chúng tôi sẽ gặp nhau tại sân bay.
- 场面 中 的 对话 很 有趣
- Cuộc đối thoại trong tình huống rất thú vị.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 故事 的 场面 展示 人物 的 冲突
- Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
撑›
面›