硬币 yìngbì
volume volume

Từ hán việt: 【ngạnh tệ】

Đọc nhanh: 硬币 (ngạnh tệ). Ý nghĩa là: tiền xu; đồng xu. Ví dụ : - 我用硬币买了水。 Tôi dùng tiền xu để mua nước.. - 这是一枚古老的硬币。 Đây là một đồng xu cổ.. - 他丢了几枚硬币。 Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.

Ý Nghĩa của "硬币" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

硬币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền xu; đồng xu

金属的货币

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 硬币 yìngbì mǎi le shuǐ

    - Tôi dùng tiền xu để mua nước.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一枚 yīméi 古老 gǔlǎo de 硬币 yìngbì

    - Đây là một đồng xu cổ.

  • volume volume

    - diū le 几枚 jǐméi 硬币 yìngbì

    - Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬币

  • volume volume

    - yǒu 一枚 yīméi 硬币 yìngbì

    - Tôi có một đồng tiền xu.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 硬币 yìngbì mǎi le shuǐ

    - Tôi dùng tiền xu để mua nước.

  • volume volume

    - yǒu 一枚 yīméi yuán de 硬币 yìngbì

    - Tôi có một đồng xu.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 地上 dìshàng 有个 yǒugè 硬币 yìngbì

    - Tôi thấy có một đồng xu dưới đất.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 一些 yīxiē yuán 硬币 yìngbì

    - Trên bàn có một vài đồng xu.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一枚 yīméi 古老 gǔlǎo de 硬币 yìngbì

    - Đây là một đồng xu cổ.

  • volume volume

    - zài 沙发 shāfā 缝里 fènglǐ 抠出 kōuchū le 硬币 yìngbì

    - Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu de 那些 nèixiē 硬币 yìngbì 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tệ
    • Nét bút:ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HLB (竹中月)
    • Bảng mã:U+5E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao