Đọc nhanh: 投硬币 (đầu ngạnh tệ). Ý nghĩa là: vận hành bằng đồng xu, để chèn một đồng xu.
投硬币 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vận hành bằng đồng xu
coin-operated
✪ 2. để chèn một đồng xu
to insert a coin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投硬币
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 我用 硬币 买 了 水
- Tôi dùng tiền xu để mua nước.
- 我 有 一枚 圆 的 硬币
- Tôi có một đồng xu.
- 我 看到 地上 有个 硬币
- Tôi thấy có một đồng xu dưới đất.
- 桌上 放着 一些 圆 硬币
- Trên bàn có một vài đồng xu.
- 我 在 沙发 缝里 抠出 了 硬币
- Tôi móc ra đồng xu từ khe ghế sofa.
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 铸造 在 硬币 上 的 文字 已经 磨损
- Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
投›
硬›