Đọc nhanh: 破案 (phá án). Ý nghĩa là: phá án. Ví dụ : - 限期破案。 kỳ hạn phá án.
破案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá án
查出刑事案件的真相
- 限期 破案
- kỳ hạn phá án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破案
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 限期 破案
- kỳ hạn phá án.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 众人 助 警方 破案
- Mọi người hỗ trợ cảnh sát phá án.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
破›