Đọc nhanh: 石破天惊 (thạch phá thiên kinh). Ý nghĩa là: kinh động lòng người; mới lạ khác thường; hết sức mới lạ.
石破天惊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh động lòng người; mới lạ khác thường; hết sức mới lạ
唐朝李贺诗《李凭箜篌引》:'女娲炼石补天处,石破天惊逗秋雨'形容箜篌的声音忽而高亢,忽而低沉,出人意外,有不可名状的奇境后多用来比喻文章议 论新奇惊人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石破天惊
- 天色 破晓
- tảng sáng.
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 天 啊 , 这个 消息 太 震惊 了 !
- Trời ơi, tin này quá sốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
惊›
石›
破›
Một bước lên trời
Kinh Thiên Động Địa, Long Trời Lở Đất, Trời Long Đất Lở
bỗng nhiên nổi tiếng; gáy một tiếng ai nấy đều kinh ngạc ("Sử ký, Hoạt kê liệt truyện":'thử điểu bất phi tắc dĩ, nhất phi xung thiên: bất minh tắc dĩ, nhất minh kinh nhân'. Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành
long trời lở đấttối tăm trời đất
sấm dậy đất bằng; đất bằng nổi sóng
Nhất cử thành danh