Đọc nhanh: 石器 (thạch khí). Ý nghĩa là: thạch khí; đồ đá. Ví dụ : - 原始社会的人用粗糙的石器猎取野兽。 người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.. - 石器时代。 thời kì đồ đá.
石器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thạch khí; đồ đá
用石材制成的器具,如手斧、砍器、石刀、石锄等
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石器
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 也许 只是 颗 肾结石
- Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
石›