Đọc nhanh: 天惊石破 (thiên kinh thạch phá). Ý nghĩa là: xem 石破天驚 | 石破天惊.
天惊石破 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 石破天驚 | 石破天惊
see 石破天驚|石破天惊 [shí pò tiān jīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天惊石破
- 天色 破晓
- tảng sáng.
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 天 啊 , 这个 消息 太 震惊 了 !
- Trời ơi, tin này quá sốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
惊›
石›
破›