Đọc nhanh: 碱基互补配对 (kiềm cơ hỗ bổ phối đối). Ý nghĩa là: ghép nối cơ sở bổ sung, ví dụ: adenine A 腺嘌呤 bắt cặp với thymine T 胸腺嘧啶 trong DNA.
碱基互补配对 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghép nối cơ sở bổ sung, ví dụ: adenine A 腺嘌呤 bắt cặp với thymine T 胸腺嘧啶 trong DNA
complementary base pairing e.g. adenine A 腺嘌呤 pairs with thymine T 胸腺嘧啶 in DNA
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碱基互补配对
- 我们 做 对冲 基金 的
- Chúng tôi là một quỹ đầu cơ.
- 她们 终于 决定 配对
- Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 公司 会 对 你 进行 补偿
- Công ty sẽ đền bù cho bạn.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 基因 信息 对 健康 至关重要
- Thông tin gen rất quan trọng cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
基›
对›
碱›
补›
配›